Thứ Hai, 21 tháng 11, 2011

Bảng giá dịch vụ TCS

BẢNG GIÁ ÁP DỤNG HIỆN HÀNH TẠI CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ HÀNG HÓA TSN
STTNỘI DUNG CÁC KHOẢN THUÐƠN VỊ TÍNHMỨC THU (VND)
 GIÁ PHỤC VỤ ÐẠI LÝ VÀ KHÁCH HÀNG  
1GIÁ LƯU KHO  
1.1Giá lưu kho hàng thông thường hàng nhập khẩu  
 Không tính lưu kho 2 ngày đầu, ngày chủ nhật, ngày lễ và ngày phát hàng  
 Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch  
 Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 3  
 - Lô hàng nhỏ hơn hoặc bằng 100 kgKg1,160
 - Lô hàng lớn hơn 100 kg  
    . 100 kg đầuKg1,160
    . Trọng lượng ngoài 100 kg đầuKg290
 Từ ngày thứ 4 đến ngày thứ 7Kg/ngày725
 Từ ngày thứ 8 đến ngày thứ 9999Kg/ngày1,160
 Giá lưu kho tối thiểuLần43,000
1.2Giá lưu kho hàng thông thường hàng xuất khẩu  
 Không tính lưu kho 2 ngày trước ngày giữ chỗ chuyến bay (kể cả ngày tiếp nhận) và ngày hàng được giữ chỗ chuyến bay  
 Không tính lưu kho ngày chủ nhật, ngày lễ  
 Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch  
 Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 2  
 Lô hàng nhỏ hơn hoặc bằng 200 kgKg1,160
 Lô hàng lớn hơn 200 kg  
    . 200 kg đầuKg1,160
    . Trọng lượng ngoài 200 kg đầuKg290
 - Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 6Kg/ngày725
 - Từ ngày thứ 7 đến ngày thứ 9999Kg/ngày1,160
 - Giá lưu kho tối thiểuLần43,000
1.3Giá lưu kho loại hàng đặc biệt   
1.3.1Hàng quý hiếm  
 Miễn lưu kho trong vòng 3 giờ từ lúc tiếp nhận hoặc từ khi máy bay đáp  
 Không miễn lưu kho ngày chủ nhật, ngày lễ, và ngày phát hàng  
 Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch  
 Giá lưu khoKg/ngày4,365
 Giá tối thiểuNgày725,000
1.3.2Hàng chứa trong kho lạnh  
 Không miễn lưu kho kể từ khi hàng được yêu cầu để kho lạnh  
 Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày (24giờ/ngày)  
 Giá lưu kho đối với hàng nhập khẩuKg/ngày870
 Giá lưu kho đối với hàng xuất khẩuKg/ngày435
 Giá lưu kho tối thiểuNgày145,000
1.3.3Hàng động vật sống   
 Ðối với hàng nhập khẩu: không miễn phí lưu kho cho ngày chuyến bay đến, không miễn lưu kho vào ngày chủ nhật, ngày lễ và ngày phát hàng   
 Ðối với hàng xuất khẩu: không tính lưu kho cho ngày tiếp nhận hàng, ngày chủ nhật, ngày lễ và ngày hàng hoá được giữ chỗ chuyến bay  
 Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch  
 Giá lưu khoKg/ngày870
 Giá lưu kho tối thiểuNgày145,000
1.3.4Hàng vũ khí, chất nổ  
 Ðối với hàng nhập khẩu: không miễn lưu kho cho ngày hàng đến, không miễn lưu kho vào ngày chủ nhật, ngày lễ và ngày phát hàng  
 Ðối với hàng xuất khẩu: không miễn lưu kho cho ngày tiếp nhận hàng, ngày chủ nhật, ngày lễ và ngày hàng hoá được giữ chỗ chuyến bay  
 Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch  
 Giá lưu khoKg/ngày2,910
 Giá lưu kho tối thiểuNgày725,000
1.3.5Hàng nguy hiểm   
 Ðối với hàng nhập khẩu: không miễn lưu kho cho ngày hàng đến, không miễn lưu kho vào ngày chủ nhật, ngày lễ và ngày phát hàng   
 Ðối với hàng xuất khẩu: không miễn lưu kho cho ngày tiếp nhận hàng, ngày chủ nhật, ngày lễ và ngày hàng hoá được giữ chỗ chuyến bay   
 Tiền lưu kho sẽ được tính theo ngày dương lịch  
 Giá lưu khoKg/ngày1,455
 Giá lưu kho tối thiểuNgày72,000
2GIÁ LAO VỤ  
2.1Giá lao vụ hàng hoá thông thường  
 Hàng xuất khẩuKg350
 Hàng nhập khẩuKg725
 Giá tối thiểuLần36,000
2.2Giá lao vụ hàng hóa đặc biệt  
2.2.1Hàng thông thường phát nhanh theo yêu cầu  
 Giao hàng từ 1.5 giờ đến 3 giờ sau khi máy bay đápKg1,810
 Giá giao hàng tối thiểuLần72,000
 Giao hàng từ 3 giờ đến 6 giờ sau khi máy bay đápKg1,450
 Giá giao hàng tối thiểuLần72,000
 Giao hàng từ 6 giờ đến 9 giờ sau khi máy bay đápKg1,080
 Giá giao hàng tối thiểuLần54,000
 Giao hàng từ 9 giờ đến 12 giờ sau khi máy bay đápKg940
 Giá giao hàng tối thiểuLần47,000
 Giao hàng từ 12 giờ đến 999 giờ sau khi máy bay đápKg725
 Giá giao hàng tối thiểuLần36,000
2.2.2Phát chuyển nhanh  
 Giao hàng từ 1.5 đến 3 giờ sau khi máy bay đápKg1,810
 Giao hàng từ 3 đến 6 giờ sau khi máy bay đápKg1,450
 Giao hàng từ 6 đến 999 giờ sau khi máy bay đápKg1,090
2.2.3Hàng dễ hư hỏng  
 Giao hàng từ 1 đến 3 giờ sau khi máy bay đápKg1,210
 Giá giao hàng tối thiểuLần60,000
 Giao hàng từ 3 đến 6 giờ sau khi máy bay đápKg960
 Giá giao hàng tối thiểuLần48,000
 Giao hàng từ 6 đến 999 giờ sau khi máy bay đápKg725
 Giá giao hàng tối thiểuLần36,000
2.2.4Hàng quý hiếm  
 Hàng xuấtKg780
 Giá tối thiểuLần700,000
 Hàng nhậpKg964
 Giá tối thiểuLần700,000
2.2.5Hàng động vật sống  
 Hàng xuấtKg580
 Giá tối thiểuLần36,000
 Hàng nhậpKg964
 Giá tối thiểuLần100,000
3GIÁ CÁC LỌAI DỊCH VỤ KHÁC  
3.1Gía phục vụ không vận đơn phụ (HAWB)  
 Mức giá thông thườngKg7,250
 Mức giá tối đaHAWB145,000
 Mức giá tối thiểuHAWB43,000
3.2Giá áp tải hàng quý hiếmLần1,455,000
3.3Khách hủy phiếu giao hàngLần43,000
3.4Chỉnh sửa tài liệuLần43,000
3.5Cân lại lô hàng140,000
3.6Sao lục chứng từAWB43,000
3.7Gởi trả hàng, bưu kiện bị lạc tuyến. . .Lần280,000
3.8Yêu cầu hủy hàng280,000
3.9Dán nhãn lô hàng  
 Giá phục vụKiện2,180
 Giá tối thiểu43,000
GHI CHÚ : Mức thu trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét